|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tin sương
Do chữ "Sương tín": Chim báo tin có sương xuống, tức chim nhạn, chỉ tin tức
Cổ kim thi thoại: Giống chim Bạch Nhạn ở phương Bắc, mỗi lần bay xuống phương Nam thì có sương xuống nên gọi Bạch Nhạn là "Sương tín"
Thơ Trần Cơ: "Sương tín tảo tùy thu nhạn chí" (Tin sương sớm theo chim nhạn mùa thu bay đến)
|
|
|
|